Gõ vào bất kể từ gì bạn nhớ để tìm kiếm Ví dụ: "Từ khóa 1" "Từ khóa 2" Hệ thống hỗ trợ tìm kiếm với cả tiếng việt có dấu và không dấu. Tiểu thời đại 3.0. Thể loại: Ngôn Tình. Tác giả: Quách Kính Minh. Số chương: 35. FULL. Chương mới nhất: Chương 15 Phần 3
Những đêm dài nằm trong chăn ấm, lắng nghe tiếng mưa, tiếng gió trên mái nhà là một cảm giác hạnh phúc khó tả. thì mình vote nghĩ-xem-hôm-nay-ăn-gì là một trong những nỗi khổ lớn nhất. Trần Việt Anh. Giấy phép MXH số 341/GP-TTTT do Bộ TTTT cấp ngày 27 tháng 6 năm 2016
Sự mềm mại dưới lớp quân trang. Mùa mưa dầm lại tới, mưa liên miên suốt ba ngày, cơ hồ chưa từng ngừng, hoặc là mưa to hoặc là mưa phùn trùng điệp. Vết thương trên đùi Hạ Sơ đã bắt đầu từ từ kéo da non hồng hồng, hơi ngứa một chút. Tấm cố định ở mắt cá
Bài 4. Tìm từ láy, từ ghép trong các câu: a. Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới…. Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót. b. Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.
Anh đi anh nhớ quê nhà, Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương. Nhớ ai dãi nắng dầm sương, Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao. Bài thơ mở đầu bằng đại từ "anh", lấy anh làm chủ thể với mục đích tập trung tất cả ý tình vào đó: Anh đang sống xa nhà và anh nhớ quê
. Cho em hỏi chút "mưa dầm" dịch sang tiếng anh thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mưa dầm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mưa dầm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mưa dầm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Mưa dầm thấm lâu thôi. And things change with time. 2. Chỉ có thể bằng cách mưa dầm thấm lâu. Just by osmosis. 3. Vũ khí của Ngài sẽ là mưa dầm, mưa đá, lửa và dịch lệ hoành hành. His weapons will be flooding cloudbursts, huge hailstones, streaking fire, raging pestilence. 4. Một trăm anh chị đã leo lên những ngọn núi cao dưới mưa dầm dề để đem về hơn 40 tấn gỗ. One hundred men and women climbed high into rain-soaked mountains and carried down over 40 tons of timber. 5. Không vùng nào của trái đất báo cáo có hạn hán hay mưa dầm lụt lội hay gió lốc, bão táp, cuồng phong và giông tố. From no part of the earth is there any report of drought or of rainfall in ruinous downpours or of destructive cyclones, hurricanes, typhoons, and tornadoes. 6. Đây là 1 ngày bầu cử mưa dầm dề ở 1 đất nước nhỏ - đó có thể là đất nước của tôi, cũng có thể là của bạn. And this is a rainy election day in a small country - that can be my country, but could be also your country. 7. Rồi thì Đức Giê-hô-va sẽ tung ra các lực lượng hủy diệt của Ngài—gồm có các “trận mưa dầm, mưa đá, lửa và diêm-sinh”. Jehovah then unleashes his destructive powers —“a flooding downpour and hailstones, fire and sulphur.” 8. Hơn nữa, Kinh-thánh cho thấy rằng Chúa Giê-su không sanh vào tháng 12, vì vào tháng ấy trời thường lạnh và mưa dầm ở xứ Y-sơ-ra-ên Lu-ca 28-11. 1 Corinthians 1124-26 And the Bible shows that Jesus was not born in December, which is a cold rainy season in Israel. 9. Ta sẽ làm sự đoán-xét nghịch cùng nó [Sa-tan] bởi dịch-lệ và bởi máu. Ta sẽ khiến những trận mưa dầm, mưa đá, lửa và diêm-sinh đổ xuống trên nó, trên đạo binh nó, và dân đông đi với nó. And I will bring myself into judgment with him [Satan], with pestilence and with blood; and a flooding downpour and hailstones, fire and sulphur I shall rain down upon him and upon his bands and upon the many peoples that will be with him. 10. Những cơn mưa dầm như thác lũ, mưa đá tàn khốc, những tia lửa và diêm sinh, dịch lệ hoành hành—lúc đó mới thật là do Đức Chúa Trời—sẽ gây kinh hoàng cho thế giới bên ngoài hàng ngũ các Nhân-chứng Giê-hô-va. Flooding cloudbursts, devastating hailstones, streaking fire and sulfur, raging pestilences —truly acts of God— will cause world panic outside the ranks of Jehovah’s Witnesses.
dầm mưa tiếng anh là gì